Hơn 1 triệu thí sinh dự thi THPT quốc gia 2015
- Thứ ba - 02/06/2015 04:09
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Trong số này, có 279.001 thí sinh dự thi chỉ để xét công nhận tốt nghiệp THPT (chiếm khoảng 27,8%).
Số thí sinh thi với 2 mục đích là xét tốt nghiệp THPT và xét tuyển sinh vào đại học, cao đẳng là 592.934 thí sinh, chiếm khoảng 59,03%.
Ngoài ra, còn có 132.552 chỉ thi đại học, cao đẳng (thí sinh tự do), chiếm khoảng 13,2%.
Thống kê theo môn đăng ký dự thi, có 959.299 thí sinh đăng ký thi môn Toán; 937.304 thí sinh thi môn Ngữ Văn và 743.067 thí sinh đăng ký thi môn Ngoại ngữ.
Về các môn tự chọn, Vật lý có nhiều thí sinh đăng ký thi nhất với 470.867 thí sinh. Các môn khác, xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: Hóa học: 459.310 thí sinh; Địa lý: 386.941 thí sinh; Sinh học: 283.033 thí sinh; Lịch sử: 153.688 thí sinh.
Kỳ thi THPT quốc gia thi 8 môn: Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ.
Để xét công nhận tốt nghiệp THPT, thí sinh phải thi 4 môn, gồm 3 môn thi bắt buộc là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và một môn do thí sinh tự chọn trong các môn thi còn lại.
Thí sinh không được học môn Ngoại ngữ hoặc học trong điều kiện không đảm bảo chất lượng được Giám đốc sở GD&ĐT xem xét, quyết định cho phép thí sinh chọn môn thi thay thế môn Ngoại ngữ trong số các môn tự chọn.
Để xét công nhận tốt nghiệp THPT và xét tuyển sinh ĐH, CĐ thí sinh dự thi 4 môn quy định nói trên và đăng ký dự thi thêm các môn phù hợp với tổ hợp các môn thi để xét tuyển sinh do trường ĐH, CĐ quy định.
Để xét tuyển sinh ĐH, CĐ, thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải đăng ký dự thi các môn thi theo quy định của trường ĐH, CĐ đối với ngành đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng.
Thời gian thi THPT quốc gia 2015 như sau:
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ phát đề thi cho thí sinh | Giờ bắt đầu làm bài |
30/6/2015 | SÁNG từ 8 giờ | Thí sinh làm thủ tục dự thi: nhận Thẻ dự thi và đính chính các sai sót (nếu có) | |||
01/7/2015 | SÁNG | Toán | 180 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ 00 |
CHIỀU | Ngoại ngữ | 90 phút | 14 giờ 15 | 14 giờ 30 | |
02/7/2015 | SÁNG | Ngữ văn | 180 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ 00 |
CHIỀU | Vật lí | 90 phút | 14 giờ 15 | 14 giờ 30 | |
03/7/2015 | SÁNG | Địa lí | 180 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ 00 |
CHIỀU | Hóa học | 90 phút | 14 giờ 15 | 14 giờ 30 | |
04/7/2015 | SÁNG | Lịch sử | 180 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ 00 |
CHIỀU | Sinh học | 90 phút | 14 giờ 15 | 14 giờ 30 |